NGÂN HÀNG UY TÍN

Thành lập năm 1993, VPBank là một trong những ngân hàng TMCP có lịch sử lâu đời tại Việt Nam.

TÀI CHÍNH VỮNG MẠNH

Hết năm 2019, tổng thu nhập hoạt động của VPBank đạt 36.356 tỷ đồng, tăng 20,3% so với cùng kỳ.

KHOẢN VAY LỚN

VPBank duyệt vay và nhận tiền nhanh chóng, khoản vay tiêu dùng lên đến 1.000.000.000 VNĐ 

ƯU ĐIỂM VAY TIÊU DÙNG TẠI VPBANK

LÃI SUẤT THẤP

GIẢI NGÂN NHANH

THỦ TỤC ĐƠN GIẢN

THỜI HẠN VAY

VPBANK hỗ trợ vay từ 12 tháng  đến 60 tháng

CÁC GÓI VAY HỢP LỆ

  • Khách hàng đi làm công ty có hợp đồng lao động.
  • Khách hàng có bảo hiểm nhân thọ từ 1 năm trở lên.
  • Khách hàng có giao dịch nhiều qua tài khoản ngân hàng khác.
  • Khách hàng là cán bộ nhân viên nhà nước, giáo viên đã vào biên chế.
  • Khách hàng có khoản vay hoặc thẻ tín dụng tại Techcombank, ACB, VIB, Vietcombank, SCB.
  • Khách hàng có tài khoản Shopee hạng bạc trở lên.
  • Khách hàng có sim mobiphone chính chủ dùng lâu.

ĐIỀU KIỆN VAY

  • Tuổi 23 – 55
  • Không nợ xấu, nợ chú ý
  • Thời gian vay tối thiểu 12 tháng, tối da 60 tháng
  • Đang làm việc tại : TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An

(Nếu ở Cần Thơ hoặc Hà Nội bắt buộc phải nhận lương chuyển khoản trên 50tr. Tuy nhiên, chấp nhận dư nợ cao, hồ sơ khó.)

Lãi Suất Phần Trăm Hằng Năm (APR)

Hiện tại Lãi suất khoản vay tín chấp theo lương của Khách hàng tại ngân hàng VPBank có mức Lãi suất cao nhất là 24%/năm (theo dư nợ giảm dần), tương đương 13.45%/năm (theo dư nợ cố định)

  • Ví dụ Khách hàng đang có nhu cầu vay 100triệu trong 1 năm, tổng số tiền lãi của Khách hàng sau 1 năm sẽ chỉ có 13,45 triệu/năm , không phải 24 triệu/năm. (Số liệu chi tiết ở bảng tính tham khảo bên dưới)

Trong suốt thời gian thanh toán khoản vay , Lãi suất vay sẽ không thay đổi theo lãi suất thị trường kể cả khi Lãi suất thị trường có biến động.

LÃI SUẤT VAY THEO THÁNG

CHÍNH SÁCH TẤT TOÁN SỚM

Vay tại VPBank khách hàng có thể tất toán bất kì thời điểm nào. Năm 1 sẽ là 5%, năm 2 sẽ là 3% và năm 3 sẽ là 1%. Tính trên dư nợ còn lại, hoàn toàn không tính thêm bất kì khoản lãi hay chi phí nào thêm

1 Tỷ Đồng

Số tiền vay tối đa

3.500.000+

Khách Hàng Tin Tưởng

222 +

Chi nhánh trên khắp tỉnh thành

30+ Năm

Kinh nghiệm hoạt động

ĐĂNG KÝ VAY ONLINE

Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank

*Lưu ý: điền chính xác thông tin để rút ngắn thời gian xét duyệt hồ sơ, mọi thắc mắc vui lòng liên hệ 0987772942

Bảng Tính Tham Khảo Gói Vay 100 Triệu

CÔNG THỨC TÍNH LÃI TRÊN DƯ NỢ GIẢM DẦN, SỐ TIỀN TRẢ CỐ ĐỊNH

Số tiền phải trả hàng tháng = [Số tiền vay* lãi suất tháng*(1+ls tháng)^thời hạn vay] / [1+ls tháng)^thời hạn vay-1]

Số tiền lãi phải trả kỳ đầu  = Số tiền vay* lãi suất tháng

Số tiền gốc phải trả kỳ đầu = số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả kỳ đầu

Số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng

Số tiền gốc phải trả các kỳ tiếp theo = số tiền phải trả hàng tháng – số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo

Ví dụ bạn vay VPBank 100 triệu, lãi suất 13,45%/năm thời gian vay 24 tháng. VPBank áp dụng phương pháp trả góp đều, lãi trên dư nợ giảm dần.

Số tiền bạn phải trả được tính như sau:

  • Số tiền phải trả hàng tháng (gốc và lãi) là 5.287.110 VNĐ
  • Tổng số tiền lãi phải trả trong suốt quá trình vay là 26.890.631 VNĐ
Tháng Trả nợ Hiệu trưởng Lãi suất Số dư
1 5.287.110 3.287.110 2.000.000 96.712.890
2 5.287.110 3.352.852 1.034.258 93.360.038
3 5.287.110 3.419.909 1.867.201 89.940.129
4 5.287.110 3.488.307 1.798.803 86.451.822
5 5.287.110 3.558.074 1.729.036 82.893.748
6 5.287.110 3.629.235 1.657.875 79.264.513
7 5.287.110 3.701.820 1.585.290 75.562.693
8 5.287.110 3.7775.856 1.511.254 71.786.837
9 5.287.110 3.851.373 1.435.737 67.935.464
10 5.287.110 3.928.401 1.358.709 64.007.063
11 5.287.110 4.006.969 1.280.141 60.000.094
12 5.287.110 4.087.108 1.200.002 55.912.986
13 5.287.110 4.168.850 1.118.260 51.744.136
14 5.287.110 4252.227 1.034.883 47.491.909
15 5.287.110 4.337.272 949.838 43.154.637
16 5.287.110 4.424.017 863.093 38.730.620
17 5.287.110 4.512.498 774.612 34.218.122
18 5.287.110 4.602.748 684.362 29.615.374
19 5.287.110 4.694.803 592.307 24.920.571
20 5.287.110 4.788.699 498.411 20.131.872
21 5.287.110 4.884.473 402.637 15.247.399
22 5.287.110 4.982.162 304.948 10.265.237
23 5.287.110 5.081.805 205.305 5.183.432
24 5.287.110 5.183.441 103.669 0
Tổng: 126.890.640 26.890.631

CÁC TIÊU CHÍ VAY TỪ 1 – 5 NĂM

Công an, quân đội, giáo viên, nhân viên nhà nước:

Quyết Định + CCCD ( không cần thủ trưởng cơ quan xác nhận). Hạn mức 50tr – 300tr

KH đang vay thế chấp: CCCD + giấy phép kinh doanh.

Yêu Cầu có công việc cụ thể như đi làm công ty, hộ kinh doanh có mặt bằng, doanh nghiệp nhỏ. Hạn mức 100tr – 500tr

KH có giao dịch qua tài khoản hàng tháng cao

Yêu Cầu có công việc cụ thể như đi làm công ty, hộ kinh doanh có mặt bằng , doanh nghiệp nhỏ. Hạn mức 50tr – 200tr

KH đi làm công ty nhận lương chuyển khoản

Chấp nhận nhận lương từ tài khoản cá nhân hoặc không được đóng BHYT. Lương Yêu Cầu từ 12tr trở lên ( không hỗ trợ công nhân, tài xế, bảo vệ)

KH có bảo hiểm nhân thọ

Yêu cầu tham gia từ 1 năm trở lên, phí đóng hàng năm tối thiểu 30tr

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Công thức lãi trên dư nợ giảm dần, số tiền trả cố định

Số tiền phải trả hàng tháng = [Số tiền vay* lãi suất tháng*(1+ls tháng)^thời hạn vay] / [1+ls tháng)^thời hạn vay-1]

Số tiền lãi phải trả kỳ đầu  = Số tiền vay* lãi suất tháng

Số tiền gốc phải trả kỳ đầu = số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả kỳ đầu

Số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng

Số tiền gốc phải trả các kỳ tiếp theo = số tiền phải trả hàng tháng – số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo


Ví dụ bạn vay VPBank 100 triệu, lãi suất 14%/năm thời gian vay 36 tháng. VPBank áp dụng phương pháp trả góp đều, lãi trên dư nợ giảm dần.

Số tiền bạn phải trả được tính như sau:

  • Số tiền phải trả hàng tháng (gốc và lãi) là 3.417.763 VNĐ
  • Tổng số tiền lãi phải trả trong suốt quá trình vay là 23.039.467 VNĐ

Công thức tính lãi trên dư nợ giảm dần, số tiền trả giảm dần

Tiền gốc phải trả hàng tháng = Số tiền vay/thời gian vay

Tiền lãi phải trả kỳ đầu = Số tiền vay * lãi suất theo tháng

Tiền lãi các kỳ tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng


Cũng ví dụ như trên số tiền vay VPBank là100 triệu, lãi suất 14%/năm thời gian vay 36 tháng. Nếu VPBank áp dụng phương pháp lãi trên dư nợ giảm dần, số tiền trả hàng tháng giảm dần thì số lãi và gốc được tính chi tiết như trong bảng sau:

  • Số tiền trả hàng tháng tối đa: 3.944.445 VNĐ
  • Tổng lãi phải trả: 21.583.332 VNĐ

Một số lưu ý khi vay tín chấp

  • Tính toán khả năng trả nợ trước khi nhận khoản vay, bạn cần phải biết chính xác về khả năng thanh toán trả góp hàng tháng của mình, bạn cần biết số tiền phải trả sẽ chiếm bao nhiêu trong thu nhập hàng tháng và bạn có thể trả nó mà vẫn sống bình thường được. Số tiền chi trả hàng tháng không nên vượt quá 35% tổng thu nhập hàng tháng của bạn
  • Các ngân hàng sẽ bị thiệt hại nếu bạn trả nợ sớm, do đó các ngân hàng thường đưa ra một con số % bạn phải trả thêm nếu bạn tiến hành tất toán trước hạn.
  • Khách hàng vay tín chấp cũng cần hiểu đúng về lãi suất vay ngân hàng. Các ngân hàng thường đưa ra 2 cách tính lãi suất đó là lãi suất giảm dần và lãi suất cố định.
  • Trong phương pháp tính lãi suất giảm dần, số tiền phải thanh toán cho lãi suất khoản vay của bạn vẫn tiếp tục giảm dựa trên số tiền gốc hàng tháng được giảm, nguyên tắc là được giảm hàng tháng, hàng quý hoặc hàng năm.

Vay Tiền Nhanh, Minh Bạch Rõ Ràng, Thủ Tục Đơn Giản, Lãi Suất Thấp 
Địa chỉ: 326 Võ Văn Kiệt, P Cô Giang, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Email: luong910761@gmail.com
Hotline: 0987772942

0987772942